Bước tới nội dung

Enoplocerus armillatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Enoplocerus armillatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Liên họ (superfamilia)Cerambycoidea
Họ (familia)Cerambycidae
Chi (genus)Enoplocerus
Loài (species)E. armillatus
Danh pháp hai phần
Enoplocerus armillatus
(Linnaeus, 1767)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Callipogon (Enoplocerus) armillatus Lameere, 1904
  • Callipogon armillatus (Linnaeus)
  • Callipogon gigas Csiki, 1909
  • Cerambyx armillatus Linnaeus, 1767
  • Prionus armillatus Fabricius, 1775
  • Prionus octo-dentatus Schoenherr, 1817
  • Prionus octodentatus Schönherr, 1817
  • Callipogon armillatum (Linnaeus)

Enoplocerus armillatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]